Ý nghĩa của từ lăng mạ là gì:
lăng mạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lăng mạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăng mạ mình

1

13 Thumbs up   3 Thumbs down

lăng mạ


Chửi mắng hoặc nói năng hỗn láo nhằm xúc phạm. | : ''Bị '''lăng mạ''' trước xóm giềng.'' | : ''Những lời '''lăng mạ''' thô bỉ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   3 Thumbs down

lăng mạ


đgt. Chửi mắng hoặc nói năng hỗn láo nhằm xúc phạm: bị lăng mạ trước xóm giềng những lời lăng mạ thô bỉ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

9 Thumbs up   5 Thumbs down

lăng mạ


đgt. Chửi mắng hoặc nói năng hỗn láo nhằm xúc phạm: bị lăng mạ trước xóm giềng những lời lăng mạ thô bỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăng mạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lăng mạ":&n [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

lăng mạ


nói ra những lời xúc phạm nặng nề đến danh dự bị lăng mạ trước đám đông có hành vi lăng mạ người khác Đồng nghĩa: lăng nhục, nhục mạ, thoá mạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lăng mạ


bi nguoi khac chui mang xuc pham den nguoi bi
nguyen nguyet - 00:00:00 UTC 13 tháng 4, 2015

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lăng mạ


là nói xấu người khác vả sỉ nhục người đó
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 16 tháng 9, 2016





<< lùa lăng tẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa